Nhãn

GIỚI THIỆU TẬP ĐOÀN KIM TÍN (2) THAU HÀN (2) CUNG CẤP DÂY HÀN (1) CÁP HÀN SAMWON ( DÂY HÀN KIM TÍN) (1) DÂY CO2) (1) DÂY HÀN EM12K 1.6MM THÙNG 400KG | DÂY HÀN KIM TÍN (1) DÂY HÀN EM12K 3.2MM | DÂY HÀN KIM TÍN (1) DÂY HÀN GEMINI 70S 0.8MM | DÂY HÀN KIM TÍN (1) DÂY HÀN GEMINI 70S 1.2MM | DÂY HÀN KIM TÍN (1) DÂY HÀN INOX G308L (DÂY HÀN KIM TÍN) (1) DÂY HÀN KIM TÍN ( DÂY SAW (1) DÂY HÀN LÕI THUỐC 5KG KF71T-GS | DÂY HÀN KIM TÍN (1) DÂY HÀN LÕI THUỐC F71T 1.2MM | DÂY HÀN KIM TÍN (1) DÂY HÀN LÕI THUỐC KF-71T (1) DÂY HÀN MIG/MAG GM-70S (1) DÂY HÀN SAW EM-12 (1) DÂY HÀN SAW EM-12K (1) DÂY LÕI THUỐC (1) DÂY MIG (1) DÂY THÉP BUỘC NIKKO ( THÉP BUỘC CÔNG TRÌNH) (1) DÂY ĐAI THÉP ( ĐAI THÙNG) (1) DÂY ĐAI THÉP 19*0.6MM | DÂY HÀN KIM TÍN (1) KEO SILICON GALAXY G300 - G500 ( KIM TÍN SẢN XUẤT) (1) KẼM BUỘC ( CÔNG TY KIM TÍN) (1) KẼM THỎI (1) KẼM THỎI (KẼM KZ) (1) QUE HAN TIG INOX ER308L (1) QUE HÀN (1) QUE HÀN INOX GEMINI G-308 (1) QUE HÀN KIM TÍN GL- 52 TIÊU CHUẨN AWS E7018(QUE HÀN CHỊU LỰC) (1) QUE HÀN KIM TÍN GL-78 TIÊU CHUẨN AWS E7018(QUE HÀN CHỊU LỰC) (1) QUE HÀN KIM TÍN KT- 6013 (QUE HÀN CARBON THẤP) (1) QUE HÀN KIM TÍN KT-421 (QUE HÀN CARBON THẤP) (1) QUE HÀN TIG THÉP ER70S-6 (1) THUỐC HÀN (1) THUỐC HÀN CAMEL CM-143 (1) THUỐC HÀN CAMEL CM185 (1) VÁN SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP (VÁN SÀN KIM TÍN) (1) ĐINH (1) ĐINH THÉP THƯỜNG NIKKO (1)

Thứ Tư, 12 tháng 4, 2017

DÂY HÀN MIG/MAG GM-70S ( DÂY HÀN KIM TÍN)

DÂY HÀN MIG/MAG GM-70S
TẬP ĐOÀN KIM TÍN 
Cung cấp các loại Que hàn, dây hàn, thuốc hàn, Thép Buộc, Kẽm Thỏi, Thau Hàn 
Liên hệ : Mr Thuận 0931.473.478 - 0978.973.953
Email : thuanha.sales@kimtingroup.com- thuanha.kt@gmail.com
Website: http://kimtingroup.com - http://dayhankimtin.blogspot.com

TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN:
-        Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3223:2000,
-        Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2010/BGTVT, Part 6 - SW53
-        Tiêu chuẩn quốc tế: NK
-        Tiêu chuẩn tương đương: AWS A5.18 ER 70S-6, JIS YGW12       
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
-        Ưu điểm của dây hàn GM - 70S theo phương pháp hàn MIG/MAG là năng suất hàn cao hơn 2,5 lần so với hàn hồ quang điện có thuốc bọc bảo vệ, đa dạng và linh hoạt hơn so với hàn tự động dưới lớp thuốc về vị trí hàn trong không gian, trong quá trình hàn ít phát sinh khí độc.
-        GM - 70S là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic cao, tạp chất Lưu huỳnh, Phốt-pho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
-        GM - 70S được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được mạ một lớp đồng có độ tinh khiết cao để bảo quản và quá trình hàn được ổn định.
-        Dây hàn Gemini GM - 70S Robot được sử dụng chủ yếu tại các công ty sản xuất linh kiện xe hơi, xe máy, chế tạo cơ khí chính xác, …nơi mà thao tác hàn bằng các cánh tay Robot có lập trình sẵn.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: 
Trọng lượng tịnh hộp (Kg)
Trọng lượng tịnh thùng cho hàn Robot (Kg)
15
125/250/350

CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Hỗn hợp khí
Độ bền kéo
(N/mm2)
Độ bền chảy
(N/mm2)
Độ dãn dài
(%)
Đô dai va đập
- 29O(J)
CO2
510 min
420 min
22 min
50 min
Ar +  18%CO2
510 min
420  min
24 min
60 min

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA DÂY HÀN (%):
C
Mn
Si
S
P
0.07 ~ 0.12
1.40 ~ 1.85
0.80 ~ 1.15
0.025 max
0.025 max.

KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG:
Đường kính (mm)
Ø 0.8
Ø 0.9
Ø 1.0
Ø 1.2
Ø 1.6
Dòng điện hàn (A)
80~120
90~130
100~140
110~200
180~320
Điện thế hàn (V)
20~21
20~22
22~24
23~25
25~28
Lượng khí lít/phút
8 – 9
9 – 10
10 – 11
12 – 13
16 – 18

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
-        Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định
-        Tẩy sạch các chất bẩn như dầu, gỉ sét bám trên bề mặt vật hàn. Vát mép tạo khe hở hàn đầy đủ, tiến hành các bước hàn theo đúng quy phạm.
-        Vệ sinh bép hàn, ống dẫn dây, điều chỉnh các cơ cấu dẫn hướng dây hợp lý cho dây hàn được nạp dẫn ổn định. Không để dây hàn bị rối, bị gấp khúc biến dạng.
-        Khi dây hàn ẩm, hoặc bám bụi bẩn, hàn bị khói, bắn toé và không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt. Bảo quản dây hàn nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh tiếp xúc vào bề mặt dây hàn.
-        Lựa chọn dòng hàn và luôn duy trì lượng khí bảo vệ theo hướng dẫn, che chắn gió tối đa để có thể có được mối hàn ngấu sâu, không khuyết tật, khả năng làm việc cao.

DÂY HÀN SAW EM-12K ( DÂY HÀN KIM TÍN)

DÂY HÀN SAW EM-12K
TẬP ĐOÀN KIM TÍN 
Cung cấp các loại Que hàn, dây hàn, thuốc hàn, Thép Buộc, Kẽm Thỏi, Thau Hàn 
Liên hệ : Mr Thuận 0931.473.478 - 0978.973.953
Email : thuanha.sales@kimtingroup.com- thuanha.kt@gmail.com
Website: http://kimtingroup.com - http://dayhankimtin.blogspot.com

TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN:
-        Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3223:2000.
-        Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2010/BGTVT, Part 6 - AW3
-        Tiêu chuẩn quốc tế: NK Nhật Bản
-        Tiêu chuẩn tương đương: AWS A5.17 EM12K
-        Tiêu chuẩn tương đương: KAW52/W53 EM12K

ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
-        Ưu điểm cơ bản của hàn tự động và bán tự động dưới lớp thuốc của dây hàn Gemini EM - 12K là đảm bảo chất lượng của liên kết mối hàn tốt – đồng đều, năng suất cao và tiết kiệm được dây hàn.
-        Gemini EM - 12K cho phép sử dụng cường độ dòng điện hàn lớn, hệ số hữu ích của nguồn nhiệt cao, các thao tác gây – duy trì hồ quang – dịch chuyển dây hàn hết chiều dài mối hàn được tự động hóa hoàn toàn hay một phần.
-        EM - 12K là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic trung bình, tạp chất Lưu huỳnh và Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
-        EM - 12K được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được mạ một lớp đồng có độ tinh khiết cao để bảo quản và quá trình hàn được ổn định.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Trọng lượng tịnh  hộp (Kg)
Trọng lượng tịnh thùng (Kg)
25
125/300

CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Cấp mối hàn
Độ bền kéo N/mm2
Độ bền chảy N/mm2
Độ dãn dài %
Đô dai va đập (J)
EM12K - CM143 (F7A2/KAW53)
510 min
400  min
24 min
50min/ -29OC
EM12K - CM185 (F7A0/KAW52)
510 min
400  min
24 min
50min/ -18OC

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA DÂY  HÀN (%):
Nguyên tố
C
Mn
Si
S
P
Trị số %
0.06 ~ 0.12
0.8 ~ 1.25
 0.1~ 0.35
0.03 max
0.03 max

KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG:
Đường kính (mm)
Ø1.6
Ø2.0
Ø2.4
Ø3.2
Ø4.0
Dòng điện hàn ( A)
200~350
300~350
350~400
420~460
480~520
Điện áp hàn ( V )
24~26
26~28
27~29
28~30
28~30

 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
-        Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định
-        Tẩy sạch các chất bẩn như dầu, gỉ sét trên bề mặt vật hàn, quét sạch vùng hàn để tránh lẫn tạp chất dị vật vào thuốc hàn. Vát mép tạo khe hở hàn đầy đủ, tiến hành các bước hàn theo đúng quy phạm.
-        Vệ sinh bép hàn, ống dẫn dây, điều chỉnh các cơ cấu dẫn hướng dây hợp lý cho dây hàn được nạp dẫn ổn định. Hệ thống dẫn hướng hàn chắc chắn, không để dây hàn bị rối, bị gấp khúc biến dạng.
-        Khi dây và thuốc hàn ẩm, hoặc bám bụi bẩn, hàn bị khói, bắn toé, không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt, sỉ khó bong. Bảo quản dây hàn nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh tiếp xúc vào bề mặt dây hàn, sấy thuốc hàn trên 200OC trong vòng 40 ~ 60phút trước khi hàn.
-        Lựa chọn dòng hàn, tốc độ hàn hợp lý, luôn duy trì lượng thuốc bảo vệ đúng chủng loại theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.